Hệ thống tấm vật liệu 3D | Chiều dày cách nhiệt mm | Chất dẫn nhiệt W/m2.K | Độ bền nhiệt m2.K/W | Độ truyền nhiệt W/m2.K | Độ bền nhiệt tổng thể m2.K/W |
Loại 1 lớp xốp EPS
|
63,5 (2,5")
|
0,504 (0,089)
|
1,98 (11,26)
|
0,468 (0,082)
|
2,14 (12,13)
|
Loại 1 lớp xốp EPS
|
100 (4")
|
0,334 (0,059)
|
2.99 (17,00)
|
0,317 (0,056)
|
3,15 (17,91)
|
Loại EPS đùn
|
50 (2")
|
0,496 (0,087)
|
2,02 (11,46)
|
0,460 (0,081)
|
2,17 (12,33)
|
Loại EPS đùn
|
100 (4")
|
0,268 (0,047)
|
3,73 (21,20)
|
0,256 (0,045)
|
3,90 (22,14)
|
Polyisocyanuara
|
100 (4")
|
0,229 (0,040)
|
4,36 (24,75)
|
0,221 (0,039)
|
4,53 (25,72)
|
|
Các kết quả đã được tính theo phương pháp dòng nhiệt song song(Panalled headflow) nếu trong sổ tay ASHRAE 1989 cho thấy rằng, đối với hệ thống tấm vật liệu 3D mô tả trong báo cáo này.
- Sử dụng loại lớp lõi xốp EPS dẫn đến kết quả là giá trị của tấm RSI tính được bằng 1,98 W/m2.K (R = 11,3ft2.h.oF/Btu) đối với chiều dày cách nhiệt 100mm.
- Lớp lõi xốp đùn EPS dẫn đến kết quả là:
- Đối với chiều dày lớp cách nhiệt 50mm; giá trị RSI của tấm vật liệu tính được là: 2,02W/m2.K(R = 11,5ft2.h.oF/Btu).
- Đối với chiều dày lớp cách nhiệt 100mm kết quả là 3,73W/m2.K(R = 21,2ft2.h.oF/Btu)
- Tấm vật liệu có chiều dày lớp xốp cellular polyisocyanuarate, giá trị RSI tính được là: 4,36W/m2.K(R = 24,8ft2.h.oF/Btu)
|