Chào Quý khách đã ghé thăm website ! Mọi chi tiết xem phần thông tin và video sản phẩm! Hãy liên hệ với bộ phận hỗ trợ Khách hàng để có thông tin thêm và báo giá! Xin cám ơn Quý khách đã quan tâm và hợp tác!

EVG – 3D Panel vật liệu xây dựng của thế kỷ 21

EVG – 3D Panel vật liệu xây dựng của thế kỷ 21

Thứ bảy - 22/12/2012 15:39
EVG – 3D Panel vật liệu xây dựng của thế kỷ 21
EVG – 3D Panel vật liệu xây dựng của thế kỷ 21
Sản phẩm của công ty là tấm xây dựng lưới thép có lớp cách âm cách nhiệt dạng không gian 3 chiều (EVG 3D). Đây là loại sản phẩm mới lần đầu tiên có mặt tại Việt Nam. Tấm xây dựng bêtông lưới thép, ở giữa hai lớp lưới là lớp nhựa polystyrene cách âm, cách nhiệt. Liên kết hai lớp lưới thép bằng cây xuyên chéo thép mạ không gỉ theo kỹ thuật không gian 3 chiều.
Tấm xây dựng này sau khi được nhà máy sản xuất ra sẽ được đưa vào công trình xây dựng. Tại công trường xây dựng, tấm lưới thép này sẽ được phủ bê tông để làmtường chịu lực, vách ngăn, sàn chịu lực, mái che... .
Tính ưu việt của sản phẩm này là ở chỗ kết hợp việc hiện đại hóa sản xuất vật liệu xây dựng tại nhà máy, có trọng lượng nhẹ, chuyên chở dễ dàng. Với cơ khí hóa, bán cơ khí hóa hoặc thủ công trong việc phun lớp vữa bê tông vào hai lớp thép tại công trường xây dựng.
Các thông số kỹ thuật chuẩn của sản phẩm:
  • Chiều rộng tấm EVG 3D Panel: 1.200mm (1,2m)
  • Chiều dài tấm EVG 3D Panel làm sẵn có 2 cỡ: 3m và 6m (hoặc theo thiết kế của công trình)
  • Thép lưới có carbon thấp hơn: 0,15 %
  • Thép lưới có cường độ bền kéo: ≥ 5.500 kg/cm2, kéo nguội.
  • Thép giàn mạ kẽm cao cấp chống gỉ: ≥ 7.000 kg/cm2.
  • Ô lưới hình ô vuông 50mm x 50mm, hàn điểm 1/1000 giây, mối hàn có độ bền cứng, không bị yếu hoặc giòn.
  • Đường kính Ø của thép có nhiều kích cỡ, áp dụng cho từng công trình khác nhau.
  • Thép giàn hình thang cân, cắt phẳng bằng mặt lưới (tránh gây tai nạn lao động)
  • Foam EPS cách âm cách nhiệt : loại chống cháy, tiêu chuẩn USA. Trọng lượng 14-16kg/m3, tiêu chuẩn công nghệ EVG Cộng Hòa Áo.
Sản phẩm EVG 3D Panel sản xuất theo giấy phép độc quyền của EVG Cộng Hòa Áo, đạt tiêu chuẩn chất lượng Hoa Kỳ: SBCCI, ICBO, BOCA, HUD, ASTM A-185, ASTM A-82 và ASTM C-578.
Danh mục sản phẩm EVG 3D Panel:
Panel ứng dụng vào công trình
xây dựng tùy chọn sau đây
Loại sản phẩmKết cấu tấm EVG 3D Panel-TKM
Trọng lượng mỗi M2
                               
Đơn giá (USD/M2VND/M2)
- Làm tường và mái nhà cho người thu nhập thấp, diện tích từ 30 m2 – 60m2
- Sàn, mái bằng nhà khẩu độ >= 3m khi tô vữa hoàn thiện tường và mái nhà dày 80-90mm
P.30/TG100
- Lõi foam EPS loại 30mm, chống cháy 14kg-16kg/m3
- Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm.
- Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,5mm
- Khoảng cách từ EPS đến lưới: 10mm
- Khoảng cách từ lưới đến lưới: 50mm
5,38 kg
6,21kg
Call
- Làm tường chịu lực, tường bao và mái nhà cho các căn hộ trệt hoặc nhà đến 2 lầu, nhà phố, vách ngăn.
- Khi hoàn thiện với vữa ximăng thì tường dày 100mm.
P.40/TG100
- Lõi foam EPS lọai 40mm, chống cháy 14kg-16kg/m3
- Thép lưới cường độ >=5.500kg/cm2; Ø3,0mm.
- Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,5mm – Ø3,8mm
- 100 thanh thép giàn / m2 panel.
- Khoảng cách từ EPS đến lưới: 10mm
- Khoảng cách từ lưới đến lưới: 60mm
6,63 kgCall
- Làm tường chịu lực, tường ngăn và mái nhà cho các nhà từ 1 đến 2 lầu.
- Tường hoàn thiện dày 110mm – 120mm.
P.50/TG100
- Lõi foam EPS lọai 50mm, chống cháy 14kg-16kg/m3
- Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm.
- Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,5mm – Ø3,8mm
- 100 thanh thép giàn / m2 panel.
- Khoảng cách từ EPS đến lưới: 10mm
- Khoảng cách từ lưới đến lưới: 70mm
6,88 kgCall
- Làm tường chịu lực, sàn chịu lực và mái nhà có khẩu độ >= 4m.
- Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 110mm – 120mm.
P.50/TG200
Tấm Sàn
- Lõi foam EPS loại 50mm, chống cháy 14kg-16kg/m3.
- Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm.
- Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,5mm – Ø4,0mm
- 200 thanh thép giàn / m2 panel.
- Khoảng cách từ EPS đến lưới: 15mm
- Khoảng cách từ lưới đến lưới: 80mm
7,78 kgCall
- Làm tường chịu lực, tường ngăn cho nhà villa, nhà phố từ 1 trệt đến 2 lầu.
- Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 130mm – 150mm.
P.60/TG100
- Lõi foam EPS loại 60mm, chống cháy 14kg-16kg/m3.
- Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm.
- Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,5mm – Ø3,8mm
- 100 thanh thép giàn / m2 panel.
- Khoảng cách từ EPS đến lưới: 15mm
- Khoảng cách từ lưới đến lưới: 90mm
7,11kgCall
- Làm tường chịu lực, sàn chịu lực, mái nhà cho villa cao cấp, nhà phố lớn, khu thương mại, khẩu độ sàn >= 4,5m
- Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 150mm – 160mm.
P.60/TG200
Tấm Sàn
- Lõi foam EPS loại 60mm, chống cháy 14kg-16kg/m3.
- Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm.
- Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,5mm – Ø3,8mm
- 200 thanh thép giàn / m2 panel.
- Khoảng cách từ EPS đến lưới: 15mm
- Khoảng cách từ lưới đến lưới: 90mm
8,08 kgCall
- Làm tường chịu lực, tường ngăn các lọai villa lớn, cao cấp, nhiều tầng, nhà văn phòng, thương xá cao đến 8 tầng.
- Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 200mm – 240mm.
P.100/TG100
- Lõi foam EPS loại 100mm, chống cháy 14kg-16kg/m3
- Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm.
- Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,8mm
- 100 thanh thép giàn / m2 panel.
- Khoảng cách từ EPS đến lưới: 15mm – 20mm
- Khoảng cách từ lưới đến lưới: 130mm – 140mm
8,09 kgCall
- Làm tường chịu lực, tường ngăn các lọai villa lớn, cao cấp, nhiều tầng, nhà văn phòng, thương xá cao đến 8 tầng.
- Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 200mm – 240mm.
P.100/TG100
- Lõi foam EPS loại 100mm, chống cháy 14kg-16kg/m3.
- Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm.
- Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,8mm
- 100 thanh thép giàn / m2 panel.
- Khoảng cách từ EPS đến lưới: 15mm – 20mm
- Khoảng cách từ lưới đến lưới: 130mm – 140mm
8,09 kgCall
- Làm tường chịu lực, sàn chịu lực các lọai villa cao cấp, khẩu độ sàn ≤6,0m.- Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 220mm – 260mm.
P.100/TG200Tấm Sàn
- Lõi foam EPS loại 100mm, chống cháy 14kg-16kg/m3.
- Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm.
- Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,8mm
- 200 thanh thép giàn / m2 panel.
- Khoảng cách từ EPS đến lưới: 15mm – 20mm
- Khoảng cách từ lưới đến lưới: 130mm – 140mm
9,40 kgCall
- Làm tường chịu lực các loại nhà cao tầng đòi hỏi kỹ thuật cao, hơn 10 tầng.
- Làm tường nhà cao tầng cao cấp, nhà máy hạng nặng, hầm ngầm.
- Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 280mm – 300mm.
P.140/TG100
- Lõi foam EPS loại 140mm, chống cháy 14kg-16kg/m3.
- Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø4,0mm.
- Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø4,0mm
- 100 thanh thép giàn / m2 panel.
- Khoảng cách từ EPS đến lưới: 25mm
- Khoảng cách từ lưới đến lưới: 190mm
11,26 kgCall
- Làm tường chịu lực các lọai nhà cao tầng đòi hỏi kỹ thuật cao, độ chịu tải lớn, khẩu độ sàn rộng từ 6,0m trở lên.
- Làm sàn nhà máy hạng nặng đặc chủng.
- Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 280mm – 320mm.
P.140TG/200
Tấm Sàn
- Lõi foam EPS loại 140mm, chống cháy 14kg-16kg/m3.
- Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø4,0mm.
- Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø4,0mm
- 200 thanh thép giàn / m2 panel.
- Khoảng cách từ EPS đến lưới: 25mm
- Khoảng cách từ lưới đến lưới: 190mm
13,69 kgCall
- Các loại khung 3D Panel không lõi xốp EPS dùng để xây dựng các công trình được dùng chịu tải lớn, tầng hầm nhà, kè kênh mương, kè bờ sông, kè bờ biển, đường ngầm. Tùy công trình thiết kế, chỉ bơm bêtông tự chảy vào là công trình hoàn thiện với độ bền vững vô song.
P.KHUNG KHÔNG EPS
- Khung tấm Panel không có foam EPS, kích cỡ như các loại 3D Panel trên đây, tùy lựa chọn
8,09 kgCall