- Chiều rộng tấm EVG 3D Panel: 1.200mm (1,2m)
- Chiều dài tấm EVG 3D Panel làm sẵn có 2 cỡ: 3m và 6m (hoặc theo thiết kế của công trình)
- Thép lưới có carbon thấp hơn: 0,15 %
- Thép lưới có cường độ bền kéo: ≥ 5.500 kg/cm2, kéo nguội.
- Thép giàn mạ kẽm cao cấp chống gỉ: ≥ 7.000 kg/cm2.
- Ô lưới hình ô vuông 50mm x 50mm, hàn điểm 1/1000 giây, mối hàn có độ bền cứng, không bị yếu hoặc giòn.
- Đường kính Ø của thép có nhiều kích cỡ, áp dụng cho từng công trình khác nhau.
- Thép giàn hình thang cân, cắt phẳng bằng mặt lưới (tránh gây tai nạn lao động)
- Foam EPS cách âm cách nhiệt : loại chống cháy, tiêu chuẩn USA. Trọng lượng 14-16kg/m3, tiêu chuẩn công nghệ EVG Cộng Hòa Áo.
Sản phẩm EVG 3D Panel sản xuất theo giấy phép độc quyền của EVG Cộng Hòa Áo, đạt tiêu chuẩn chất lượng Hoa Kỳ: SBCCI, ICBO, BOCA, HUD, ASTM A-185, ASTM A-82 và ASTM C-578.
|
Panel ứng dụng vào công trình
xây dựng tùy chọn sau đây
| Loại sản phẩm | Kết cấu tấm EVG 3D Panel-TKM |
Trọng lượng mỗi M2
|
Đơn giá (USD/M2VND/M2)
|
- Làm tường và mái nhà cho người thu nhập thấp, diện tích từ 30 m2 – 60m2
- Sàn, mái bằng nhà khẩu độ >= 3m khi tô vữa hoàn thiện tường và mái nhà dày 80-90mm
| P.30/TG100 |
- Lõi foam EPS loại 30mm, chống cháy 14kg-16kg/m3 - Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm. - Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,5mm - Khoảng cách từ EPS đến lưới: 10mm - Khoảng cách từ lưới đến lưới: 50mm
| 5,38 kg 6,21kg | Call |
- Làm tường chịu lực, tường bao và mái nhà cho các căn hộ trệt hoặc nhà đến 2 lầu, nhà phố, vách ngăn. - Khi hoàn thiện với vữa ximăng thì tường dày 100mm.
| P.40/TG100 |
- Lõi foam EPS lọai 40mm, chống cháy 14kg-16kg/m3 - Thép lưới cường độ >=5.500kg/cm2; Ø3,0mm. - Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,5mm – Ø3,8mm - 100 thanh thép giàn / m2 panel. - Khoảng cách từ EPS đến lưới: 10mm - Khoảng cách từ lưới đến lưới: 60mm
| 6,63 kg | Call |
- Làm tường chịu lực, tường ngăn và mái nhà cho các nhà từ 1 đến 2 lầu. - Tường hoàn thiện dày 110mm – 120mm.
| P.50/TG100 |
- Lõi foam EPS lọai 50mm, chống cháy 14kg-16kg/m3 - Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm. - Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,5mm – Ø3,8mm - 100 thanh thép giàn / m2 panel. - Khoảng cách từ EPS đến lưới: 10mm - Khoảng cách từ lưới đến lưới: 70mm
| 6,88 kg | Call |
- Làm tường chịu lực, sàn chịu lực và mái nhà có khẩu độ >= 4m. - Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 110mm – 120mm.
| P.50/TG200 Tấm Sàn |
- Lõi foam EPS loại 50mm, chống cháy 14kg-16kg/m3. - Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm. - Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,5mm – Ø4,0mm - 200 thanh thép giàn / m2 panel. - Khoảng cách từ EPS đến lưới: 15mm - Khoảng cách từ lưới đến lưới: 80mm
| 7,78 kg | Call |
- Làm tường chịu lực, tường ngăn cho nhà villa, nhà phố từ 1 trệt đến 2 lầu. - Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 130mm – 150mm.
| P.60/TG100 |
- Lõi foam EPS loại 60mm, chống cháy 14kg-16kg/m3. - Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm. - Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,5mm – Ø3,8mm - 100 thanh thép giàn / m2 panel. - Khoảng cách từ EPS đến lưới: 15mm - Khoảng cách từ lưới đến lưới: 90mm
| 7,11kg | Call |
- Làm tường chịu lực, sàn chịu lực, mái nhà cho villa cao cấp, nhà phố lớn, khu thương mại, khẩu độ sàn >= 4,5m - Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 150mm – 160mm.
| P.60/TG200 Tấm Sàn |
- Lõi foam EPS loại 60mm, chống cháy 14kg-16kg/m3. - Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm. - Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,5mm – Ø3,8mm - 200 thanh thép giàn / m2 panel. - Khoảng cách từ EPS đến lưới: 15mm - Khoảng cách từ lưới đến lưới: 90mm
| 8,08 kg | Call |
- Làm tường chịu lực, tường ngăn các lọai villa lớn, cao cấp, nhiều tầng, nhà văn phòng, thương xá cao đến 8 tầng. - Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 200mm – 240mm.
| P.100/TG100 |
- Lõi foam EPS loại 100mm, chống cháy 14kg-16kg/m3 - Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm. - Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,8mm - 100 thanh thép giàn / m2 panel. - Khoảng cách từ EPS đến lưới: 15mm – 20mm - Khoảng cách từ lưới đến lưới: 130mm – 140mm
| 8,09 kg | Call |
- Làm tường chịu lực, tường ngăn các lọai villa lớn, cao cấp, nhiều tầng, nhà văn phòng, thương xá cao đến 8 tầng. - Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 200mm – 240mm.
| P.100/TG100 |
- Lõi foam EPS loại 100mm, chống cháy 14kg-16kg/m3. - Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm. - Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,8mm - 100 thanh thép giàn / m2 panel. - Khoảng cách từ EPS đến lưới: 15mm – 20mm - Khoảng cách từ lưới đến lưới: 130mm – 140mm
| 8,09 kg | Call |
- Làm tường chịu lực, sàn chịu lực các lọai villa cao cấp, khẩu độ sàn ≤6,0m.- Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 220mm – 260mm.
| P.100/TG200Tấm Sàn |
- Lõi foam EPS loại 100mm, chống cháy 14kg-16kg/m3. - Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø3,0mm. - Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø3,8mm - 200 thanh thép giàn / m2 panel. - Khoảng cách từ EPS đến lưới: 15mm – 20mm - Khoảng cách từ lưới đến lưới: 130mm – 140mm
| 9,40 kg | Call |
- Làm tường chịu lực các loại nhà cao tầng đòi hỏi kỹ thuật cao, hơn 10 tầng. - Làm tường nhà cao tầng cao cấp, nhà máy hạng nặng, hầm ngầm. - Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 280mm – 300mm.
| P.140/TG100 |
- Lõi foam EPS loại 140mm, chống cháy 14kg-16kg/m3. - Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø4,0mm. - Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø4,0mm - 100 thanh thép giàn / m2 panel. - Khoảng cách từ EPS đến lưới: 25mm - Khoảng cách từ lưới đến lưới: 190mm
| 11,26 kg | Call |
- Làm tường chịu lực các lọai nhà cao tầng đòi hỏi kỹ thuật cao, độ chịu tải lớn, khẩu độ sàn rộng từ 6,0m trở lên. - Làm sàn nhà máy hạng nặng đặc chủng. - Tường hoàn thiện với bêtông và vữa ximăng dày 280mm – 320mm.
| P.140TG/200 Tấm Sàn |
- Lõi foam EPS loại 140mm, chống cháy 14kg-16kg/m3. - Thép lưới cường độ >= 5.500kg/cm2; Ø4,0mm. - Thép giàn mạ kẽm cường độ >= 7.000kg/cm2; Ø4,0mm - 200 thanh thép giàn / m2 panel. - Khoảng cách từ EPS đến lưới: 25mm - Khoảng cách từ lưới đến lưới: 190mm
| 13,69 kg | Call |
- Các loại khung 3D Panel không lõi xốp EPS dùng để xây dựng các công trình được dùng chịu tải lớn, tầng hầm nhà, kè kênh mương, kè bờ sông, kè bờ biển, đường ngầm. Tùy công trình thiết kế, chỉ bơm bêtông tự chảy vào là công trình hoàn thiện với độ bền vững vô song.
| P.KHUNG KHÔNG EPS |
- Khung tấm Panel không có foam EPS, kích cỡ như các loại 3D Panel trên đây, tùy lựa chọn
| 8,09 kg | Call
|
|